Hạch

Từ Từ nguyên Tiếng Việt
  1. (Ả Rập) الحجّي(hadj) ("người hành hương") cách gọi người Ả Rập theo đạo Hồi thời trước [a]
    dở như hạch
    chạy khỏi Tây đen lại đụng hạch

Chú thích

  1. ^ Trong quân đội mà Pháp đưa sang Đông Dương có một lực lượng người Ả Rập và Java (Chà Và) theo đạo Hồi. Theo tín ngưỡng Hồi giáo, tất cả những ai theo đạo đều phải ít nhất một lần trong đời hành hương đến thánh địa Mecca, và những người đã thực hiện xong chuyến hành hương này sẽ được ban danh hiệu Hadj (hay Hajji, Hadji,…), do đó được người Việt phiên âm ra thành hạch. Khi quân đội Pháp rút khỏi Đông Dương, một bộ phận người Hồi giáo tiếp tục ở lại miền Nam Việt Nam để sinh sống, nhưng vì không biết ngôn ngữ, lại không được đào tạo nghề nghiệp nên họ làm việc gì cũng không tốt, đa phần trở thành gác cửa hoặc bảo vệ, do đó nảy sinh ra câu ví "dở như hạch", tức chẳng làm được việc gì ra hồn.