Khái

Từ Từ nguyên Tiếng Việt
  1. (Proto-Mon-Khmer) /*klaʔ [1]/ [cg1](Proto-Vietic) /*k-haːlʔ [2] > *kʰaːlʔ [2]/ [cg2] (cũ) tên gọi tránh của con hổ, loài động vật họ Mèo có danh pháp Panthera tigris, có kích thước to lớn, lông màu vàng cam vằn đen
    ông khái
    chưa vào đến rừng đã sợ khái

Từ cùng gốc

  1. ^
  2. ^

Nguồn tham khảo

  1. ^ Shorto, H. L. (2006). A Mon-Khmer comparative dictionary (P. Sidwell, Ed.). Pacific Linguistics. Australia. PDF
  2. ^ a b Ferlus, M. (2007). Lexique de racines Proto Viet-Muong (Proto Vietic Lexicon) [Bản thảo không được công bố]. Mon-Khmer Etymological Database.