Từ Từ nguyên Tiếng Việt
  1. (Hán) (kế) /keiH/ viết ra theo thứ tự lần lượt từng tên, từng món để ghi nhớ hoặc thông báo
    thống : thống kế
    liệt : liệt kế
    khai: kế khai
    đơn
  2. (Proto-Vietic) /*k-hiɛl [1] > *kiɛl [1]/ [cg1] tên gọi chung chỉ các loại ngũ cốc thân cỏ, hạt nhỏ và tròn màu vàng, trắng hoặc đỏ
    hạt
    bánh đa
    cháo
    giấc mộng vàng
  • Hạt kê
  • Cây kê

Từ cùng gốc

  1. ^

Nguồn tham khảo

  1. ^ a b Ferlus, M. (2007). Lexique de racines Proto Viet-Muong (Proto Vietic Lexicon) [Bản thảo không được công bố]. Mon-Khmer Etymological Database.