Lậm

Từ Từ nguyên Tiếng Việt
  1. (Hán trung cổ)
    (lạm)
    /lɑmH/
    làm hoặc thích gì đó quá mức
    lậm thuốc
    đóng đinh lậm tường
    lậm của
    lậm quá rồi
  2. (Việt) lầm làm sai
    nói lậm
    tính lậm