Luốc

Từ Từ nguyên Tiếng Việt
  1. (Proto-Vietic) /*t-lɔːk [1]/ ("trắng") [cg1] màu xám tro nhạt; (nghĩa chuyển) dính bùn đất, dính vết bẩn
    chó luốc
    màu luốc
    luông luốc
    lem luốc
    lấm luốc
  • Chó luốc
  • Lem luốc bùn

Từ cùng gốc

  1. ^

Nguồn tham khảo

  1. ^ Ferlus, M. (2007). Lexique de racines Proto Viet-Muong (Proto Vietic Lexicon) [Bản thảo không được công bố]. Mon-Khmer Etymological Database.