Mọt

Từ Từ nguyên Tiếng Việt
  1. (Proto-Mon-Khmer) /*kmuət [1] ~ *kmiət [1]/ [cg1](Proto-Vietic) /*k-mɔːc [2]/ [cg2] các loài côn trùng nhỏ, có ấu trùng đục khoét các loại hạt ngũ cốc hoặc gỗ; (nghĩa chuyển) hư hỏng do bị mọt đục; (nghĩa chuyển) người đục khoét, ăn cắp của công
    mọt gạo
    mọt gỗ
    mối mọt
    gỗ mọt
    ngô mọt
    sâu mọt
    mọt dân
Mọt gạo trưởng thành

Từ cùng gốc

  1. ^
  2. ^

Nguồn tham khảo

  1. ^ a b Shorto, H. L. (2006). A Mon-Khmer comparative dictionary (P. Sidwell, Ed.). Pacific Linguistics. Australia. PDF
  2. ^ Ferlus, M. (2007). Lexique de racines Proto Viet-Muong (Proto Vietic Lexicon) [Bản thảo không được công bố]. Mon-Khmer Etymological Database.