Bước tới nội dung
- (Proto-Vietic) /*-mɔːs [1]/ [cg1] [a] cảm thấy thân thể hoặc một phần thân thể không muốn tiếp tục hoạt động do đã quá sức
- mệt mỏi
- đau mỏi toàn thân
- cò bay mỏi cánh
Chú thích
- ^ Cuốn Thiền tông khoá hư ngữ lục (bản dịch chữ Nôm của Tuệ Tĩnh(?), trước thế kỉ XVII) ghi âm nôm của mỏi bằng chữ 𠳨[?][?] (口 + 每).
Nguồn tham khảo
- ^ Ferlus, M. (2007). Lexique de racines Proto Viet-Muong (Proto Vietic Lexicon) [Bản thảo không được công bố]. Mon-Khmer Etymological Database.
-