Cò
- (Pháp) commissaire commissaire
↳ (Việt) cò my xe (cũ) cảnh sát trưởng- ông cò
- thưa cò
- (Pháp)
(cũ) người sửa bài, sửa bản incorrecteur correcteur- thầy cò
- cò bài
- (Pháp)
("hoa hồng") hoặc commissionnaire ("người trung gian") tiền trả công cho người mối lái; người mối lái, môi giới, trung giancommission commission