Từ Từ nguyên Tiếng Việt
  1. (Pháp)
    commissaire commissaire
    (/kɔ.mi.sɛʁ/)

    (Việt) cò my xe (cũ) cảnh sát trưởng
    ông
    thưa
  2. (Pháp)
    correcteur correcteur
    (/kɔ.ʁɛk.tœʁ/)
    (cũ) người sửa bài, sửa bản in
    thầy
    bài
  3. (Pháp)
    commission commission
    (/kɔ.mi.sjɔ̃/)
    ("hoa hồng") hoặc commissionnaire ("người trung gian") tiền trả công cho người mối lái; người mối lái, môi giới, trung gian
    tiền
    đất
    thuê làm cho nhanh