Mụ

Từ Từ nguyên Tiếng Việt
  1. (Hán trung cổ) (mỗ) /muoX/(Proto-Vietic) /*muːʔ [1]/ bà già (thường có ý coi thường)
    con mụ già
    mụ ghẻ
  2. (Hán thượng cổ) (mỗ) /*mɯʔ/ ("vú nuôi") nhóm 12 vị tiên nữ được cho là chịu trách nhiệm nhào nặn ra cơ thể của em bé sơ sinh; người phụ nữ làm nghề đỡ đẻ
    cúng mụ
    mụ nặn nhầm
    mụ đỡ đẻ
Mụ phù thủy

Nguồn tham khảo

  1. ^ Ferlus, M. (2007). Lexique de racines Proto Viet-Muong (Proto Vietic Lexicon) [Bản thảo không được công bố]. Mon-Khmer Etymological Database.