Ngòm

Từ Từ nguyên Tiếng Việt
  1. (Proto-Mon-Khmer) /*nɟum[1] ~ *nɟəm[1]/ ("tối màu")[cg1] mức độ màu đen hơn so với bình thường; (nghĩa chuyển) rất đắng
    đen ngòm
    tối ngòm
    đắng ngòm
Nước thải đen ngòm chảy ra sông

Từ cùng gốc

  1. ^
      • (Stiêng) /nhɔm/ ("tối") (Biat)
      • (Chơ Ro) /ɲuːɲ/
      • (Khasi) jngum ("xanh/tím đen")
      • (Môn)
        ယောံ ယောံ
        (/yom/)

Nguồn tham khảo

  1. ^ Bước lên tới: a b Shorto, H. L. (2006). A Mon-Khmer comparative dictionary (P. Sidwell, Ed.). Pacific Linguistics. Australia. PDF