Ngọng

Từ Từ nguyên Tiếng Việt
  1. (Proto-Vietic) /*ŋɔːŋ [1]/ [cg1] (cũ) không nói được, bị câm; (nghĩa chuyển) mắc tật khó phát âm hoặc phát âm bị sai lệch so với thông thường
    ngọng đâu mà không cãi lại?
    ngọng líu ngọng
    giả ngô giả ngọng
    nói ngọng
    ngọng nghịu

Từ cùng gốc

  1. ^

Nguồn tham khảo

  1. ^ Ferlus, M. (2007). Lexique de racines Proto Viet-Muong (Proto Vietic Lexicon) [Bản thảo không được công bố]. Mon-Khmer Etymological Database.