Từ Từ nguyên Tiếng Việt
  1. (Pháp) lot(/lo/) phần, khoảng được chia nhỏ để tiện sử dụng; (nghĩa chuyển) số lượng không xác định nhưng nhiều; (nghĩa chuyển) hàng hóa sản xuất số lượng lớn, có chất lượng trung bình hoặc thấp, giá rẻ; (nghĩa chuyển) lối chơi cờ bạc dựa trên xổ số, người chơi dự đoán hai chữ số cuối cùng của các giải thưởng để ăn tiền [a]
    đất
    phân bán nền
    đóng hàng theo
    số sản xuất
    một chuyện
    mua cả cả lốc
    bắt được một binh
    gọi cả ra đánh nhau
    hàng hàng bãi
    quần xuất khẩu
    đề
    đánh
    ăn con
  2. (Pháp) loge(/lɔʒ/) chỗ ngồi trong nhà hát, có vài ba ghế được ngăn ra thành khu vực riêng biệt
    vợ chồng chủ tịch ngồi một
    mua xem hát
    ghế
  3. (Pháp) (porte)(/pɔʁt)-rouleau(ʁu.lo/) dụng cụ dùng để treo cuộn giấy lau
    treo giấy vệ sinh
    treo giấy nhà bếp
  4. (Pháp) rouleau(/ʁu.lo/) dụng cụ hình trụ dùng để uốn cong tóc; (nghĩa chuyển) uốn cong tóc
    uốn tóc
    cuốn
    máy cuốn tóc
    lược cuốn
  • Ghế phổ thông (bên dưới) và ghế lô (bên trên)
  • Lô treo giấy vệ sinh
  • Lô uốn tóc

Chú thích

  1. ^ Khác với đánh đề chỉ so kết quả của giải đặc biệt, đánh lô so kết quả của tất cả các giải, do đó gọi là .