Nhem

Từ Từ nguyên Tiếng Việt
  1. (Proto-Vietic) /*mlɛm/[?][?] [cg1] lấm láp, bẩn thỉu; (nghĩa chuyển) bị bết ra, bị lan ra xung quanh
    nhem nhuốc
    nhọ nhem
    nhem màu
    màu nhem ra ngoài
    lem nhem

Từ cùng gốc