Nỏ

Từ Từ nguyên Tiếng Việt
  1. (Proto-Mon-Khmer) /*snaʔ [1]/ ("nỏ") [cg1](Hán thượng cổ) (nỗ) /*naːʔ/ [a](Hán trung cổ) (nỗ) /nuoX/ vũ khí bắn tên, hình cánh cung gắn lên một cái báng có rãnh
    nỏ thần Cao Lỗ
  2. (Proto-Vietic) /*-nɔh [2]/ [cg2] không, chẳng, chả
    nỏ biết
    nỏ thà ăn nhắt, đừng tắt bữa
Cây nỏ của người dân tộc La Hủ

Chú thích

  1. ^ Từ /*snaʔ//*naːʔ/ được sử dụng phổ biến ở Đông Nam Á và Trung Quốc cổ đại, do đó khó xác định được rõ ràng nguồn gốc ban đầu, nhưng phần lớn các nhà nghiên cứu nghiêng về khả năng () là từ mượn gốc ngữ hệ Nam Á.

Từ cùng gốc

  1. ^
  2. ^

Xem thêm

Nguồn tham khảo

  1. ^ Shorto, H. L. (2006). A Mon-Khmer comparative dictionary (P. Sidwell, Ed.). Pacific Linguistics. Australia. PDF
  2. ^ Ferlus, M. (2007). Lexique de racines Proto Viet-Muong (Proto Vietic Lexicon) [Bản thảo không được công bố]. Mon-Khmer Etymological Database.