Phán

Từ Từ nguyên Tiếng Việt
  1. (Quảng Đông) (phàm) /faan4/ (Nam Bộ) nốt nhạc thứ tư trong hệ thống âm giai âm nhạc Trung Quốc, tương đương với nốt pha; (cũng) phan
    xàng cống phán líu ú xự