Líu

Từ Từ nguyên Tiếng Việt
  1. (Quảng Đông)
    (lục)
    /liu1/
    (Nam Bộ) nốt nhạc thứ sáu trong hệ thống âm giai ngũ cung của đờn ca tài tử Nam Bộ, được thêm vào để chồng dây ở quãng cao hơn, tương đương với nốt đố; (cũng) liêu, liếu
    xự xang cống líu ú