Bước tới nội dung

Xang

Từ Từ nguyên Tiếng Việt
  1. (Quảng Đông) (thượng) /saang3/ [a] &nbsp (Nam Bộ) nốt nhạc thứ ba trong hệ thống âm giai ngũ cung của đờn ca tài tử Nam Bộ, tương đương với nốt pha
    xự xang cống

Chú thích

  1. ^ Trong tiếng Quảng Đông, /saang3/ là cách đọc âm thứ tư trong hệ thống âm nhạc Công xích phổ. (thượng) với nghĩa là trên được đọc là /soeng6/.