Xang

Từ Từ nguyên Tiếng Việt
  1. (Triều Châu) (thượng) /siang6/ (Nam Bộ) nốt nhạc thứ ba trong hệ thống âm giai ngũ cung của đờn ca tài tử Nam Bộ, tương đương với nốt pha
    xự xang cống