Bước tới nội dung
Trình đơn chính
Trình đơn chính
chuyển sang thanh bên
ẩn
Điều hướng
Trang Chính
Thay đổi gần đây
Trang ngẫu nhiên
Ủng hộ TNTV
Gợi ý thêm mục từ
Đăng kí quản trị viên
Hỗ trợ chi phí
Tìm kiếm
Tìm kiếm
Tạo tài khoản
Đăng nhập
Công cụ cá nhân
Tạo tài khoản
Đăng nhập
Hò
Trang
Thảo luận
Tiếng Việt
Đọc
Xem mã nguồn
Xem lịch sử
Công cụ
Công cụ
chuyển sang thanh bên
ẩn
Tác vụ
Đọc
Xem mã nguồn
Xem lịch sử
Chung
Các liên kết đến đây
Thay đổi liên quan
Trang đặc biệt
Tải về bản in
Liên kết thường trực
Thông tin trang
Từ Từ nguyên Tiếng Việt
(
Hán trung cổ
)
呼
(
hô
)
/huo/
nói to, hét to;
(nghĩa chuyển)
kêu gọi;
(nghĩa chuyển)
điệu dân ca thường hát trong to lúc lao động
hò
như
hò
đò
hò
reo
hò
nhau
đi
hò
voi
bắn
súng
sậy
hò
khoan
hò
giã
gạo
(
Triều Châu
)
合
(
hợp
)
/ho
5
/
(Nam Bộ)
dây đàn chính làm gốc trong hệ thống âm giai ngũ cung của đờn ca tài tử Nam Bộ, tương đương với nốt
đô
, các nốt khác trong âm giai sẽ thay đổi cao độ theo dây hò được chọn;
(cũng)
hồ
hò
xự
xang
xê
cống
dây
hò
ba
dây
hò
tứ
Chuyển đổi chiều rộng nội dung giới hạn