Từ Từ nguyên Tiếng Việt
  1. (Hán trung cổ) () /huo/ nói to, hét to; (nghĩa chuyển) kêu gọi; (nghĩa chuyển) điệu dân ca thường hát trong to lúc lao động
    như đò
    reo
    nhau đi
    voi bắn súng sậy
    khoan
    giã gạo
  2. (Triều Châu) (hợp) /ho5/ (Nam Bộ) dây đàn chính làm gốc trong hệ thống âm giai ngũ cung của đờn ca tài tử Nam Bộ, tương đương với nốt đô, các nốt khác trong âm giai sẽ thay đổi cao độ theo dây hò được chọn; (cũng) hồ
    xự xang cống
    dây ba
    dây tứ