Phới

Từ Từ nguyên Tiếng Việt
  1. (Pháp) fouet(/fwɛ/) dụng cụ đánh bông trứng, có dạng nhiều thanh kim loại hoặc nhựa uốn cong lồng vào nhau; (nghĩa chuyển) dụng cụ vét bột bằng nhựa mềm, có đầu dẹt, cán dài
    phới lồng
    phới đánh kem
    phới vét bột
    phới dẹt
Phới lồng và phới dẹt