Rùm đuôn

Từ Từ nguyên Tiếng Việt
  1. (Khmer) រំដួល(/rumduəl/) loài cây có danh pháp Sphaerocoryne lefevrei, hoa có hình ba cánh màu vàng, tỏa hương thơm ngát vào ban đêm, quả mọc thành chùm giống như nho, khi chính ngả màu đen tím, ăn được; (cũng) rùm đuông, chùm đuôn, chùm đuông, đuồng đuông
    hoa rùm đuôn
    rùm đuôn rừng
    rượu rùm đuôn
    rùm đuôn quốc hoa của Campuchia
Hoa rùm đuôn