Rắm

Từ Từ nguyên Tiếng Việt
  1. (Proto-Vietic) /*k-səmʔ [1]/ [cg1] hơi từ ruột thoát ra ngoài theo đường hậu môn
    đánh rắm
    thả rắm
    rắm ai vừa mũi người ấy
Rắm lửa

Từ cùng gốc

  1. ^

Nguồn tham khảo

  1. ^ Ferlus, M. (2007). Lexique de racines Proto Viet-Muong (Proto Vietic Lexicon) [Bản thảo không được công bố]. Mon-Khmer Etymological Database.