Rớt

Từ Từ nguyên Tiếng Việt
  1. (Proto-Vietic) /*-rəːc[1]/ chuyển động thẳng xuống do không còn được đỡ, giữ; (nghĩa chuyển) thi trượt
    rơi rớt
    đẻ rớt
    đau rớt nước mắt
    thèm rớt nước miếng
    rớt tiền
    thi rớt
    rớt đại học thiếu nửa điểm
    đi rớt lại phía sau
    rớt xuống cuối đoàn

Nguồn tham khảo

  1. ^ Ferlus, M. (2007). Lexique de racines Proto Viet-Muong (Proto Vietic Lexicon) [Bản thảo không được công bố]. Mon-Khmer Etymological Database.