Ram

Từ Từ nguyên Tiếng Việt
  1. (Pháp) rame(/ʁam/) [a] đơn vị đo số lượng tờ giấy, tương đương với 500 (hoặc trước kia là 480) tờ
    ram giấy
    mua một ram A4
Các ram giấy được đóng gói

Chú thích

  1. ^ Đôi khi đọc nhầm thành gam hoặc gram.