Từ Từ nguyên Tiếng Việt
  1. (Hán thượng cổ)
    (la)
    /*raːl/
    thúng nhỏ đan khít, bằng tre nứa hoặc nhựa, nhôm, dùng để đựng cơm, vo gạo
    vo gạo
    rổ
    đan
    cơm để , để đĩa
Rá đồ xôi của người Mường