Sum họp

Từ Từ nguyên Tiếng Việt
  1. (Hán trung cổ) (sâm)(hợp) /ʃˠiɪm ɦʌp̚/ tụ họp tại một chỗ một cách vui vẻ, sau một thời gian phải sống xa nhau
    gia đình sum họp

    Mong cho bướmgần hoa
    Muốn cho sum họp một nhà trúc mai