Tông xuyệt tông

Từ Từ nguyên Tiếng Việt
  1. (Pháp) ton(/tɔ̃) sur(syʁ) ton(tɔ̃/) đồng bộ, cùng kiểu, hợp nhau
    hai người dẫn chương trình mặc trang phục tông xuyệt tông