Bước tới nội dung
- (Proto-Mon-Khmer) /*tn[oo]t[1]/[cg1] cây họ Cau, ở hoa có thể chiết ra được nước, cô đặc lại thành đường
- đường thốt nốt
- thốt nốt sấy dẻo
- rượu thốt nốt
Tán cây thốt nốt
Từ cùng gốc
- ^
- (Khmer)
ត្នោត ត្នោត
- (Stiêng) /[tɒːm] noːt/ (Biat)
- (Chong) /tnaot/
- (Pear) /tnaot/
Nguồn tham khảo
- ^ Shorto, H. L. (2006). A Mon-Khmer comparative dictionary (P. Sidwell, Ed.). Pacific Linguistics. Australia. PDF
-