Thuồng luồng

Từ Từ nguyên Tiếng Việt
  1. (Hán trung cổ) (giao)(long) /kˠau lɨoŋ/(Proto-Vietic) /*k-long[?][?] ~ *tʰ-long[?][?]/ (cũ) cá sấu; (cũ) giải (rùa mai mềm) khổng lồ; loài thủy quái lớn, hình dáng như con rắn có bốn chân, đầu có mào, hay làm hại người
    con thuồng luồng
    tục thờ thuồng luồng
    bản Thuồng Luồng
Thuồng luồng trong văn hóa Nhật Bản