Tháu

Từ Từ nguyên Tiếng Việt
  1. (Hán trung cổ) (thảo) /t͡sʰɑuX / viết nhanh và ẩu, khó đọc; (nghĩa chuyển) làm nhanh
    viết tháu
    chữ cháu như chữ bác
    làm tháu tháu lên