Thất sách

Từ Từ nguyên Tiếng Việt
  1. (Hán)
    (thất)
    (sách)
    mưu tính, xử lý sai lầm dẫn đến hỏng việc[a]
    làm như thế thất sách rồi
Lá bài thất sách ở vị trí thứ 7 từ trái sang của hàng thứ hai từ trên xuống

Chú thích

  1. ^ Từ thất sách bắt nguồn từ hình minh họa bộ bài tổ tôm của Việt Nam, trong đó cây cây thất (7) của chất Sách sử dụng hình ảnh một người đàn ông đứng gãi đầu thể hiện sự bối rối, khó hiểu. Từ này có lẽ chịu ảnh hưởng của từ đồng âm thất trong thất vọng, thất thếsách trong thượng sách, kế sách, dẫn tới nét nghĩa "mưu tính sai lầm".

Xem thêm