Trấu

Từ Từ nguyên Tiếng Việt
  1. (Proto-Vietic) /*k-luːʔ[1]/[cg1]
    (Việt trung đại - 1651) tlấu, trấu lớp vỏ cứng màu vàng bên ngoài hạt thóc; (cũng) (Bắc Trung Bộ) trú
    vỏ trấu
    trấu ủ phân
    lấy trấu rấm bếp
    bôi tro trét trấu
    nhiều như trấu
  • Vỏ trấu
  • Đãi trấu

Từ cùng gốc

  1. ^

Nguồn tham khảo

  1. ^ Ferlus, M. (2007). Lexique de racines Proto Viet-Muong (Proto Vietic Lexicon) [Bản thảo không được công bố]. Mon-Khmer Etymological Database.