Trám

Từ Từ nguyên Tiếng Việt
  1. (Proto-Vietic) /*klam/[?][?] [a](Việt trung đại - 1651) tlám các loài cây thuộc chi Canarium, có quả hình thoi, hai đầu tù và có màu xanh nhạt hoặc đen tím, có vị chát, có thể ăn hoặc làm thuốc
    xôi trám

    Mưa tháng bảy gãy cành trám
    Nắng tháng tám rám cành bưởi
Quả trám đen

Chú thích

  1. ^ Cây trám trong tiếng Trung là (cảm)(lãm), được cho là mượn từ ngôn ngữ phương nam. Một cách gọi khác trong tiếng Trung là (gián)(quả), với chữ 谏 có cách phát âm trong tiếng Hán cổ là /*kraːns/. Cả hai tên gọi đều cho thấy nguồn gốc vay mượn và đều chỉ ra rằng trám có phụ âm kép /*kl/.