Xôi

Từ Từ nguyên Tiếng Việt
  1. (Proto-Vietic) /*soːj[1] ~ *tʃoːj[?][?]/[cg1][a] món cơm dẻo và dính được nấu từ gạo nếp bằng cách hấp; (nghĩa chuyển) nấu bằng cách hấp
    đồ xôi
    đơm xôi
    xôi
    xôi lạc
    cố đấm ăn xôi
    xôi hỏng bỏng không
    xôi giả vạ thật
    no xôi chán chè
    xôi một nồi nếp
    em đương vúc nếp xôi xôi
    xôi kinh nấu sử
  2. (Hán trung cổ)
    (xuất)
    /t͡ɕʰiuɪH /
    [?][?] (cũ) nở thêm ra, tạo thêm ra
    sinh xôi/sôi
    xôi tiền ra
Xôi ngũ sắc

Chú thích

  1. ^ Ferlus tái lập xôi thành /*soːj/ có lẽ là do nhầm lẫn, vì phụ âm đầu /*s/ sẽ biến đổi thành phụ âm t trong tiếng Việt hiện đại, và phụ âm /*tʃ/ mới biến đổi thành x.

Từ cùng gốc

  1. ^

Nguồn tham khảo

  1. ^ Ferlus, M. (2007). Lexique de racines Proto Viet-Muong (Proto Vietic Lexicon) [Bản thảo không được công bố]. Mon-Khmer Etymological Database.