Vái

Từ Từ nguyên Tiếng Việt
  1. (Hán trung cổ)
    (bái)
    /pˠɛiH/
    chắp tay cúi đầu thể hiện sự kính trọng
    vái lạy
    Có bệnh thì vái tứ phương
Người đàn ông vái lạy