Vãn cảnh

Từ Từ nguyên Tiếng Việt
  1. (Hán) (vãng)(cảnh) [a] đi đâu đó ngắm cảnh
    đi vãn cảnh chùa

Chú thích

  1. ^ Từ này đọc đúng là vãng cảnh, nhưng do nhầm lẫn với từ (vãn)(cảnh) có nghĩa là "cảnh đêm" hoặc "tình cảnh khi về già" nên bị đọc sai.