Vọ

Từ Từ nguyên Tiếng Việt
  1. (Proto-Vietic) /*poːʔ[1]/[cg1] một số loài chim trong họ Strigidae (Cú), ăn thịt, thường kiếm mồi vào ban đêm, có mắt lớn ở phía trước, trên đầu không có hai chỏm lông; (cũng) cú bọ
    vọ
    mắt vọ
    nói có, vọ nói không
    vọ mừng
    mặt như vọ
Cú vọ

Từ cùng gốc

  1. ^

Nguồn tham khảo

  1. ^ Ferlus, M. (2007). Lexique de racines Proto Viet-Muong (Proto Vietic Lexicon) [Bản thảo không được công bố]. Mon-Khmer Etymological Database.