Vay

Từ Từ nguyên Tiếng Việt
  1. (Proto-Mon-Khmer) /*waj [1] ~ *waaj [1]/ ("chuyển nhượng") [cg1] hoặc (Proto-Mon-Khmer) /*pul [1] ~ *pəl [1]/ [cg2](Proto-Vietic) /*ɓal [2]/ mượn vật hoặc tiền của người khác và phải chịu thêm lãi; (nghĩa chuyển) lo lắng, thương xót thay cho người không liên quan đến mình
    cho vay
    vay nợ
    vay ít thóc
    vay nặng lãi
    lo vay
    thương vay khóc mướn

Từ cùng gốc

  1. ^
      • (Danaw) /wɑj²/
      • (Palaung) vāī
      • (Riang) /_vɑj, _wɑj/
      • (Wa) /voi/
      • (Wa) /vay/ (Praok)
      • (Wa) /vaj/ ("cho thuê") (Praok)
      • (Wa) /vwɒi²/ (Thung Va)
      • (Lawa) /viə/
      • (Lawa) /wuai/ (Ban Phae)
      • (Lawa) /wia/ (Bo Luang)
      • (Khasi) wai ("cho mượn")
  2. ^
      • (Khmer) បុល(/bol/)
      • (Brâu) /bul/
      • (Cơ Ho Sre) /pəl/}
      • (Tampuan) /bol/
      • (Kui) /bʌl/
      • (Kui) /bəl/

Nguồn tham khảo

  1. ^ a b c d Shorto, H. L. (2006). A Mon-Khmer comparative dictionary (P. Sidwell, Ed.). Pacific Linguistics. Australia. PDF
  2. ^ Ferlus, M. (2007). Lexique de racines Proto Viet-Muong (Proto Vietic Lexicon) [Bản thảo không được công bố]. Mon-Khmer Etymological Database.