Ván

Từ Từ nguyên Tiếng Việt
  1. (Hán trung cổ) (bản) /paenX/(Việt trung đại) ꞗán tấm phẳng và mỏng, thường tương đối dài; (nghĩa chuyển) xem phản
    ván đã đóng thuyền
    ván ép
  2. (Hán thượng cổ) (bàn) /*baːn/ ("cái bàn") một lượt thắng - thua trong các trò chơi hoặc thể thao [a]
    ván bài lật ngửa
    đang đánh dở ván cờ
    chơi một ván game
    ván bi-a
  • Ván gỗ trên giàn giáo
  • Ván nhảy trong môn nhảy cầu

Chú thích

  1. ^ Từ 盤 dùng để chỉ một hiệp đấu trong các trò chơi cờ bàn (cờ tướng, cờ vây,…) sau đó khi mượn vào tiếng Việt mở rộng ra để nói về các trò chơi hoặc môn thể thao chơi trên bàn, sau đó là các hoạt động thể thao đối kháng nói chung.