Phản

Từ Từ nguyên Tiếng Việt
  1. (Hán thượng cổ) (bản) /*praːnʔ/ ("ván") bộ ván to và phẳng kê cao lên để nằm; (cũng) sập, (phương ngữ) ván
    tấm phản
    đóng giường đóng phả

    Chồng còng lấy vợ cũng còng
    Nằm phản thì chật, nằm nong thì vừa

    Gái chồng như gông đeo cổ
    Gái không chồng như phản gỗ long đanh
  • Phản gỗ khảm xà cừ
  • Tấm phản đơn giản thế kỉ 19