Xíu mại

Từ Từ nguyên Tiếng Việt
  1. (Quảng Đông) (thiêu)(mại) /siu1 maai6-2/ [a] món bánh hấp có vỏ bột mì cán mỏng, bên trong bọc thịt lợn băm
    xíu mại thịt cừu
Xíu mại tại một quán ăn ở Mỹ

Chú thích

  1. ^ Tên gốc của món ăn này là (siếu)(mại) /shāomài/, có thể là mượn từ (Mông Cổ) ᠱᠤᠤᠮᠠᠢ(/suumai/). Sau này khi trở nên phổ biến tại các địa phương lớn của Trung Quốc, tên gọi của nó đã biến đổi thành các từ đồng âm 燒麥, 烧麦, 燒賣 đều đọc là /shāomài/, trong đó 燒賣 là tên được dùng phổ biến nhất.