Xẻ

Từ Từ nguyên Tiếng Việt
  1. (Proto-Vietic) /*cɛh [1]/ [cg1] dùng dụng cụ sắc cắt hoặc tách ra thành từng phần nhỏ; (nghĩa chuyển) dùng dụng cụ để tạo khe trống trên mặt đất
    chia năm xẻ bảy
    mổ xẻ
    xẻ núi
    xẻ rãnh thoát nước

Từ cùng gốc

  1. ^

Xem thêm

Nguồn tham khảo

  1. ^ Ferlus, M. (2007). Lexique de racines Proto Viet-Muong (Proto Vietic Lexicon) [Bản thảo không được công bố]. Mon-Khmer Etymological Database.