Khác biệt giữa bản sửa đổi của “Chau”

Từ Từ nguyên Tiếng Việt
imported>Admin
Không có tóm lược sửa đổi
 
Không có tóm lược sửa đổi
 
(Một sửa đổi ở giữa của cùng người dùng)
Dòng 1: Dòng 1:
# {{w|hán trung|{{ruby|皺|trứu}} {{nb|/t͡ʃɨu{{s|H}}/}}|}}{{note|So sánh với {{w|quảng đông|{{nb|/zau{{s|3}}/}}}}}} cau mày, nhíu mày
# {{w|hán trung|{{ruby|皺|trứu}} {{nb|/t͡ʃɨu{{s|H}}/}}|}}{{nombook|phật|{{textimg|phật|chau}} {{ruby|邾|chu}} {{nb|/trju/}}}}{{note|So sánh với {{w|quảng đông|{{nb|/zau{{s|3}}/}}}}}} cau mày, nhíu mày
#: '''chau''' [[mày]] nghiến [[răng]]
#: '''chau''' [[mày]] nghiến [[răng]]
#: '''chau''' quảu
#: '''chau''' quảu
{{gal|1|Summer 2007-101 (871613008).jpg|Em bé chau mày}}
{{gal|1|Summer 2007-101 (871613008).jpg|Em bé chau mày}}
{{notes}}
{{notes}}

Bản mới nhất lúc 23:47, ngày 10 tháng 11 năm 2024

  1. (Hán trung cổ) (trứu) /t͡ʃɨuH/ [a] [b] cau mày, nhíu mày
    chau mày nghiến răng
    chau quảu
Em bé chau mày

Chú thích

  1. ^ Cuốn Phật thuyết đại báo phụ mẫu ân trọng kinh (trước thế kỉ XII) ghi âm nôm của chau bằng chữ () (chu) /trju/.
  2. ^ So sánh với (Quảng Đông) /zau3/