Khác biệt giữa bản sửa đổi của “Cưới”

Từ Từ nguyên Tiếng Việt
Không có tóm lược sửa đổi
Không có tóm lược sửa đổi
 
(không hiển thị 4 phiên bản ở giữa của cùng người dùng)
Dòng 1: Dòng 1:
# {{w|proto-Vietic|/*-gaːlʔ ~ *kaːlʔ/|}}{{cog|{{list|{{w|muong|cởi ~ cưởi}}|{{w|Chứt|/kə̀al⁴/}} (Rục)|{{w|Chứt|/kɨəl³/}} (Sách)|{{w|chut|/akə̀al⁴/}} (Mã Liềng)|{{w|Tho|/kɨəj³/}} (Làng Lỡ)}}}} làm lễ để chính thức nhận làm vợ chồng
# {{w|proto-Vietic|/*-gaːl{{ref|fer2007}}ʔ ~ *kaːlʔ{{ref|fer2007}}/|}}{{cog|{{list|{{w|muong|cởi ~ cưởi}}|{{w|Chứt|/kə̀al⁴/}} (Rục)|{{w|Chứt|/kɨəl³/}} (Sách)|{{w|chut|/akə̀al⁴/}} (Mã Liềng)|{{w|Tho|/kɨəj³/}} (Làng Lỡ)}}}}{{nombook|phật|{{textimg|phật|cưới}} {{ruby|丐|cái}} {{nb|/kɑi{{s|H}}/}}}} → {{w|{{việt|1651}}|cưới, cưấi|}} làm lễ để chính thức nhận làm vợ chồng
#: '''cưới''' hỏi
#: '''cưới''' hỏi
#: '''cưới''' xin
#: '''cưới''' xin
Dòng 10: Dòng 10:
#: ma chê '''cưới''' [[trách]]
#: ma chê '''cưới''' [[trách]]
{{gal|1|VNese country wedding.jpg|Đám cưới năm 2006}}
{{gal|1|VNese country wedding.jpg|Đám cưới năm 2006}}
{{notes}}
{{cogs}}
{{cogs}}
{{refs}}

Bản mới nhất lúc 10:38, ngày 28 tháng 11 năm 2024

  1. (Proto-Vietic) /*-gaːl [1]ʔ ~ *kaːlʔ [1]/ [cg1] [a](Việt trung đại - 1651) cưới, cưấi làm lễ để chính thức nhận làm vợ chồng
    cưới hỏi
    cưới xin
    lễ cưới
    đám cưới
    cưới vợ
    cưới chồng
    tiền mừng cưới
    đi ăn cưới
    ma chê cưới trách
Đám cưới năm 2006

Chú thích

  1. ^ Cuốn Phật thuyết đại báo phụ mẫu ân trọng kinh (trước thế kỉ XII) ghi âm nôm của cưới bằng chữ () (cái) /kɑiH/.

Từ cùng gốc

  1. ^

Nguồn tham khảo

  1. ^ a b Ferlus, M. (2007). Lexique de racines Proto Viet-Muong (Proto Vietic Lexicon) [Bản thảo không được công bố]. Mon-Khmer Etymological Database.