Khác biệt giữa bản sửa đổi của “Trải”

Từ Từ nguyên Tiếng Việt
Không có tóm lược sửa đổi
Không có tóm lược sửa đổi
 
(không hiển thị 6 phiên bản ở giữa của cùng người dùng)
Dòng 1: Dòng 1:
# {{w|Proto-Mon-Khmer|/*laas/|}}{{cog|{{list|{{w|Mon|{{rubyM|ပၠံး|/plah/}}}}|{{w|Riang|/plɑs¹/}}}}}} → {{w|proto-vietic|/*plaas/}} → {{w|proto-vietic|/*p-laːs ~ *p-laːt/}}{{cog|{{list|{{w|bb|giải}}|{{w|muong|tlái}}|{{w|Pong|/plaːt/}}|{{w|Thavung|/phalâ̰ːj/}}}}}}{{phật|{{ruby|阿賴|a lại}} /alải/}} mở rộng ra trên bề mặt; kéo dài qua; từng biết, từng sống qua hoàn cảnh nào đó; thuyền nhỏ và dài thường dùng trong cuộc thi đua; {{cũng|[[giải]]}}
# {{w|Proto-Mon-Khmer|/*laas{{ref|sho2006}}/|}}{{cog|{{list|{{w|Mon|{{rubyM|ပၠံး|/plah/}}}}|{{w|Riang|/plɑs¹/}}}}}} → {{w|proto-vietic|/*plaas{{ref|fer2007}} > *p-laːs/|}}{{cog|{{list|{{w|muong|/plaːj⁶/}} (Hòa Bình)|{{w|muong|/kʰaːj⁵/}} (Thanh Hóa)|{{w|Chứt|/pʰlaːl⁶/}} (Rục)|{{w|Chứt|/plaːl⁶/}} (Sách)|{{w|chut|/pəlaːɯʰ²/}} (Mã Liềng)|{{w|Maleng|/pəlɐːj⁵⁶/}} (Khả Phong)|{{w|Maleng|/pəlaːjʔ/}} (Bro)|{{w|Tho|/plaːl⁵/}} (Cuối Chăm)|{{w|Pong|/plaːc/}}|{{w|Thavung|/palajʰ¹/}}}}}}{{nombook|phật|{{textimg|phật|trải}} {{ruby|阿頼|a lại}} {{nb|/'a}} {{nb|laj{{s|H}}/}}}} → {{w|{{việt|1651}}|blải, tlải|}} mở rộng ra trên bề mặt; kéo dài qua; từng biết, từng sống qua hoàn cảnh nào đó; thuyền nhỏ và dài thường dùng trong cuộc thi đua; {{cũng|{{pn|bb}} [[giải]]}}
#: '''trải''' chiếu
#: '''trải''' chiếu
#: dàn '''trải'''
#: dàn '''trải'''
#: '''trải''' dài
#: '''trải''' [[dài]]
#: '''trải''' [[qua]]
#: '''trải''' [[qua]]
#: [[người]] từng '''trải'''
#: [[người]] từng '''trải'''
Dòng 9: Dòng 9:
{{notes}}
{{notes}}
{{cogs}}
{{cogs}}
{{refs}}

Bản mới nhất lúc 02:09, ngày 24 tháng 3 năm 2025

  1. (Proto-Mon-Khmer) /*laas[1]/[cg1](Proto-Vietic) /*plaas[2] > *p-laːs/[cg2][a](Việt trung đại - 1651) blải, tlải mở rộng ra trên bề mặt; kéo dài qua; từng biết, từng sống qua hoàn cảnh nào đó; thuyền nhỏ và dài thường dùng trong cuộc thi đua; (cũng) (Bắc Bộ) giải
    trải chiếu
    dàn trải
    trải dài
    trải qua
    người từng trải
    thuyền trải
Thảm trải sàn

Chú thích

  1. ^ Cuốn Phật thuyết đại báo phụ mẫu ân trọng kinh (trước thế kỉ XII) ghi âm nôm của trải bằng chữ
    ()
    (a)
    (lại)
    /'a lajH/.

Từ cùng gốc

  1. ^
      • (Môn)
        ပၠံး ပၠံး
        (/plah/)

      • (Riang) /plɑs¹/
  2. ^

Nguồn tham khảo

  1. ^ Shorto, H. L. (2006). A Mon-Khmer comparative dictionary (P. Sidwell, Ed.). Pacific Linguistics. Australia. PDF
  2. ^ Ferlus, M. (2007). Lexique de racines Proto Viet-Muong (Proto Vietic Lexicon) [Bản thảo không được công bố]. Mon-Khmer Etymological Database.