Bước tới nội dung

Khác biệt giữa bản sửa đổi của “Cà tha”

Từ Từ nguyên Tiếng Việt
Không có tóm lược sửa đổi
Không có tóm lược sửa đổi
 
Dòng 1: Dòng 1:
# {{etym|phạn|{{rubyM|गाथा|gāthā}}{{pron|sa-गञ्जा.mp3}}|chú phép}} → {{etym|khmer|{{rubyM|គាថា|/kiə.ˈtʰaː/}}{{pron|km-គា ថា.mp3}}|bùa}} các loại bùa chú, theo tín ngưỡng của người Khơ-me; {{cũng|cà thá}}
# {{etym|phạn|{{rubyM|गाथा|gāthā}}{{pron|sa-गाथा.mp3}}|chú phép}} → {{etym|khmer|{{rubyM|គាថា|/kiə.ˈtʰaː/}}{{pron|km-គា ថា.mp3}}|bùa}} các loại bùa chú, theo tín ngưỡng của người Khơ-me; {{cũng|cà thá}}
#: dây '''cà tha'''
#: dây '''cà tha'''
#: '''cà tha''' chì
#: '''cà tha''' chì
#: [[mút]] [[chỉ]] '''cà tha'''
#: [[mút]] [[chỉ]] '''cà tha'''

Bản mới nhất lúc 23:31, ngày 9 tháng 5 năm 2025

  1. (Phạn) गाथा(gāthā) ("chú phép")(Khmer) គាថា(/kiə.ˈtʰaː/) ("bùa") các loại bùa chú, theo tín ngưỡng của người Khơ-me; (cũng) cà thá
    dây cà tha
    cà tha chì
    mút chỉ cà tha