Bước tới nội dung

Khác biệt giữa bản sửa đổi của “Dìn bửu”

Từ Từ nguyên Tiếng Việt
Nhập CSV
 
Không có tóm lược sửa đổi
 
Dòng 1: Dòng 1:
# {{etym|Quảng Đông|{{ruby|元寶|nguyên bảo}} {{nb|/jyun4 bou2/}}{{pron|yue-元寶.mp3}}|}} {{pn|nb}} giấy vàng gấp hình thỏi vàng mã, để đốt khi thờ cúng; {{cũng|dìn bủ}}
# {{etym|Quảng Đông|{{ruby|元寶|nguyên bảo}} {{nb|/jyun4 bou2/}}{{pron|yue-元寶.mp3}}|}} {{pn|nb}} giấy vàng gấp hình thỏi vàng mã, để đốt khi thờ cúng; {{cũng|dìn bủ}}
#: giấy dìn bửu
#: [[giấy]] '''dìn bửu'''
{{gal|1|King buy chian the joss paper.jpg|Giấy dìn bửu}}
{{gal|1|King buy chian the joss paper.jpg|Giấy '''dìn bửu'''}}

Bản mới nhất lúc 23:30, ngày 30 tháng 7 năm 2025

  1. (Quảng Đông) (nguyên)(bảo) /jyun4 bou2/ (Nam Bộ) giấy vàng gấp hình thỏi vàng mã, để đốt khi thờ cúng; (cũng) dìn bủ
    giấy dìn bửu
Giấy dìn bửu