Khác biệt giữa bản sửa đổi của “Ram”

Từ Từ nguyên Tiếng Việt
Nhập CSV
 
Nhập CSV
 
(Một sửa đổi ở giữa của cùng người dùng)
Dòng 1: Dòng 1:
# {{w|pháp|rame|}}{{note|Đôi khi đọc nhầm thành '''gam''' hoặc '''gram'''.}} đơn vị đo số lượng tờ giấy, tương đương với 500 (hoặc trước kia là 480) tờ
# {{w|pháp|{{rubyS|nozoom=1|rame|/ʁam/}}[[File:LL-Q150 (fra)-Poslovitch-rame.wav|20px]]|}}{{note|Đôi khi đọc nhầm thành '''gam''' hoặc '''gram'''.}} đơn vị đo số lượng tờ giấy, tương đương với 500 (hoặc trước kia là 480) tờ
#: ram giấy
#: '''ram''' [[giấy]]
#: mua một ram A4
#: [[mua]] [[một]] '''ram''' A4
{{gal|1|15 reams of paper stacked on the floor.jpg|Các ram giấy được đóng gói}}
{{gal|1|15 reams of paper stacked on the floor.jpg|Các ram giấy được đóng gói}}
{{notes}}
{{notes}}

Bản mới nhất lúc 01:16, ngày 4 tháng 9 năm 2024

  1. (Pháp) rame(/ʁam/) [a] đơn vị đo số lượng tờ giấy, tương đương với 500 (hoặc trước kia là 480) tờ
    ram giấy
    mua một ram A4
Các ram giấy được đóng gói

Chú thích

  1. ^ Đôi khi đọc nhầm thành gam hoặc gram.