Khác biệt giữa bản sửa đổi của “Củ”

Từ Từ nguyên Tiếng Việt
Không có tóm lược sửa đổi
Không có tóm lược sửa đổi
 
Dòng 1: Dòng 1:
# {{w|proto-vietic|/*kuh/|}}{{cog|{{list|{{w|muong|cú}}|{{w|Chứt|/kò̰ː/}} (Rục)|{{w|Tho|/kəw⁵/}} (Cuối Chăm)|{{w|Tho|/kuː⁵⁶/}} (Làng Lỡ)|{{w|Pong|/kuː/}}}}}} phần rễ hoặc thân cây phình to ở dưới đất, chứa chất dự trữ cho cây
# {{w|proto-vietic|/*kuh{{ref|fer2007}}/|}}{{cog|{{list|{{w|muong|cú}}|{{w|Chứt|/kò̰ː/}} (Rục)|{{w|Tho|/kəw⁵/}} (Cuối Chăm)|{{w|Tho|/kuː⁵⁶/}} (Làng Lỡ)|{{w|Pong|/kuː/}}}}}} phần rễ hoặc thân cây phình to ở dưới đất, chứa chất dự trữ cho cây
#: '''củ''' [[khoai]]
#: '''củ''' [[khoai]]
#: '''củ''' [[su hào]]
#: '''củ''' [[su hào]]
Dòng 5: Dòng 5:
{{gal|1|Ullucus tuberosus (South Peru).jpg|Củ khoai tây}}
{{gal|1|Ullucus tuberosus (South Peru).jpg|Củ khoai tây}}
{{cogs}}
{{cogs}}
{{refs}}

Bản mới nhất lúc 19:07, ngày 8 tháng 10 năm 2024

  1. (Proto-Vietic) /*kuh [1]/ [cg1] phần rễ hoặc thân cây phình to ở dưới đất, chứa chất dự trữ cho cây
    củ khoai
    củ su hào
    củ lạc
Củ khoai tây

Từ cùng gốc

  1. ^

Nguồn tham khảo

  1. ^ Ferlus, M. (2007). Lexique de racines Proto Viet-Muong (Proto Vietic Lexicon) [Bản thảo không được công bố]. Mon-Khmer Etymological Database.