Khác biệt giữa bản sửa đổi của “Tít”
Nhập CSV |
Không có tóm lược sửa đổi |
||
(Một sửa đổi ở giữa của cùng người dùng) | |||
Dòng 1: | Dòng 1: | ||
# {{w|Proto-Vietic|/*-seːt/|}}{{cog|{{list|{{w|btb|rít}}|{{w|muong|thết, sết}}|{{w|Tho|/ʐeːt⁷/}} (Làng Lỡ)|{{w|Maleng|/bəreːt⁷/}} (Khả Phong)}}}} {{pn|btb}} các loài động vật chân khớp thuộc lớp Chilopoda, thân dài có nhiều đốt, mỗi đốt có một cặp chân, cặp chân đầu tiên phát triển lớn thành dạng kìm và có nọc độc, phần lớn ăn thịt, thường sống trong những nơi ẩm thấp tối tăm như dưới các phiến đá hay trong các khúc gỗ mục; {{cũng|[[rết]]|rít}} | # {{w|Proto-Vietic|/*-seːt{{ref|fer2007}}/|}}{{cog|{{list|{{w|btb|rít}}|{{w|muong|thết, sết}}|{{w|Tho|/ʐeːt⁷/}} (Làng Lỡ)|{{w|Maleng|/bəreːt⁷/}} (Khả Phong)}}}} {{pn|btb}} các loài động vật chân khớp thuộc lớp Chilopoda, thân dài có nhiều đốt, mỗi đốt có một cặp chân, cặp chân đầu tiên phát triển lớn thành dạng kìm và có nọc độc, phần lớn ăn thịt, thường sống trong những nơi ẩm thấp tối tăm như dưới các phiến đá hay trong các khúc gỗ mục; {{cũng|[[rết]]|rít}} | ||
#: bị '''tít''' [[cắn]] | #: bị '''tít''' [[cắn]] | ||
#: [[tôm | #: [[tôm tít|tôm '''tít''']] | ||
# {{w|pháp|{{rubyS|nozoom=1|titre|/titʁ/}}[[File:LL-Q150 (fra)-LoquaxFR-titre.wav|20px]]|}} tiêu đề, nhan đề | # {{w|pháp|{{rubyS|nozoom=1|titre|/titʁ/}}[[File:LL-Q150 (fra)-LoquaxFR-titre.wav|20px]]|}} tiêu đề, nhan đề | ||
#: '''tít''' báo | #: '''tít''' báo | ||
Dòng 8: | Dòng 8: | ||
{{gal|2|Centipede.jpg|Con rết|Le journal Tranh Dau (La Lutte) publié à l’occasion du 150e anniversaire de la Révolution française (1789-1939).jpg|Các tít báo trên tờ Tranh Đấu, xuất bản năm 1939}} | {{gal|2|Centipede.jpg|Con rết|Le journal Tranh Dau (La Lutte) publié à l’occasion du 150e anniversaire de la Révolution française (1789-1939).jpg|Các tít báo trên tờ Tranh Đấu, xuất bản năm 1939}} | ||
{{cogs}} | {{cogs}} | ||
{{refs}} |
Bản mới nhất lúc 22:46, ngày 10 tháng 10 năm 2024
- (Proto-Vietic) /*-seːt [1]/ [cg1] (Bắc Trung Bộ) các loài động vật chân khớp thuộc lớp Chilopoda, thân dài có nhiều đốt, mỗi đốt có một cặp chân, cặp chân đầu tiên phát triển lớn thành dạng kìm và có nọc độc, phần lớn ăn thịt, thường sống trong những nơi ẩm thấp tối tăm như dưới các phiến đá hay trong các khúc gỗ mục; (cũng) rết, rít
- (Pháp)
titre tiêu đề, nhan đề- tít báo
- giật tít
- để tít lớn
Từ cùng gốc
- ^
- (Bắc Trung Bộ) rít
- (Mường) thết, sết
- (Thổ) /ʐeːt⁷/ (Làng Lỡ)
- (Maleng) /bəreːt⁷/ (Khả Phong)
- (Bắc Trung Bộ) rít
Nguồn tham khảo
- ^ Ferlus, M. (2007). Lexique de racines Proto Viet-Muong (Proto Vietic Lexicon) [Bản thảo không được công bố]. Mon-Khmer Etymological Database.