Khác biệt giữa bản sửa đổi của “Giấy”
imported>Admin n Thay thế văn bản – “{{img|” thành “{{gal|1|” |
Không có tóm lược sửa đổi |
||
(không hiển thị 5 phiên bản ở giữa của cùng người dùng) | |||
Dòng 1: | Dòng 1: | ||
# {{w|hán cổ|{{ruby|紙|chỉ}} {{nobr|/* | # {{w|hán cổ|{{ruby|紙|chỉ}} {{nb|/*k.teʔ/}}|}}{{note|Về hiện tượng chuyển phụ âm /*k.t/ thành /*k-c/, có thể so sánh với '''[[giống]]''' {{nobr|/*k.toŋʔ/}} → {{nobr|/*k-coːŋʔ/}}.}} → {{w|proto-vietic|/*k-cajʔ{{ref|fer2007}}/|}}{{cog|{{list|{{w|muong|chấy}}|{{w|Chứt|/kəcaj³/}}|{{w|chut|/kəcɛj³/}} (Mã Liềng)|{{w|Chứt|/kacajʔ/}} (Arem)|{{w|Tho|/jʌj³/}}}}}} → {{w|việt trung|gếy|}} vật liệu chế biến từ gỗ hoặc thân một số loài thực vật, ép mỏng rồi phơi khô để viết, vẽ; {{chuyển}} vật liệu chế biến từ gỗ, được tẩy trắng rồi ép mỏng; {{chuyển}} các loại văn bản in ấn nói chung | ||
#: tiền '''giấy''': '''chỉ''' tệ | #: tiền '''giấy''': '''chỉ''' tệ | ||
#: '''giấy''' nhám: ''' | #: '''giấy''' nhám: sa '''chỉ''' | ||
#: [[giấy]] dó | |||
#: [[cuộn]] [[giấy]] | |||
#: [[giấy]] tờ | |||
#: [[giấy]] [[đi]] [[đường]] | |||
{{gal|1|Phú quý.JPG|Tranh ''Phú Quý'' (Đông Hồ) trên giấy dó}} | {{gal|1|Phú quý.JPG|Tranh ''Phú Quý'' (Đông Hồ) trên giấy dó}} | ||
{{notes}} | |||
{{cogs}} | |||
{{refs}} |
Bản mới nhất lúc 23:38, ngày 20 tháng 10 năm 2024
- (Hán thượng cổ)
/*k.teʔ/[a] → (Proto-Vietic) /*k-cajʔ[1]/[cg1] → (Việt trung đại) gếy vật liệu chế biến từ gỗ hoặc thân một số loài thực vật, ép mỏng rồi phơi khô để viết, vẽ; (nghĩa chuyển) vật liệu chế biến từ gỗ, được tẩy trắng rồi ép mỏng; (nghĩa chuyển) các loại văn bản in ấn nói chung紙 紙
Chú thích
Từ cùng gốc
Nguồn tham khảo
- ^ Ferlus, M. (2007). Lexique de racines Proto Viet-Muong (Proto Vietic Lexicon) [Bản thảo không được công bố]. Mon-Khmer Etymological Database.